1. Đất Trường học
2. Đất Công cộng
3. Đất Công trình Y tế
4. Đất XD Công trình Hỗn hợp cao tầng
5. Đất dịch vụ, Thương Mại
6. Đất Trung tâm Thể dục thể thao
7. Đất Cây xanh, công viên, vườn hoa
8. Đất làng xóm, dân cư hiện có
9. Đất Nhóm nhà ở hiện có (Đất ở dân cư)
10. Đất Nhóm nhà ở xây dựng mới (Theo dự án)
11. Đất Cơ quan, Viện nghiên cứu, Trường đào tạo
12. Đất Di tích, Tôn giáo – Tín ngưỡng
13. Đất An ninh, Quốc phòng
14. Đất Cơ quan ngoại giao
15. Đất Công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật
16. Đất Bãi đỗ xe
17. Đất mặt nước, sông, ao, hồ
18. Đất làng nghề
19. Đất công nghiệp, kho tàng
20. Khu vực thực hiện theo dự án riêng
21. Đất công viên Di sản (Cổ Loa)
22. Đất Nghĩa trang
23. Đất Nuôi trồng Thủy sản
24. Đất hỗ trợ Trung tâm dịch vụ, sản xuất, làng nghề
25. Đất Du lịch
26. Đất chưa sử dụng
27. Đất dự trữ phát triển
28. Đất Giáo dục, Đào tạo
29. Đất sản xuất vật liệu xây dựng
30. Đất Di tích về chủ tịch Hồ Chí Minh
31. Đất Cơ quan Trung ương Đảng
32. Đất Cơ quan Quốc hội
33. Đất Cơ quan Văn phòng Chủ tịch nước
34. Đất Cơ quan Văn phòng Chính phủ
35. Đất phục vụ chung cho Khu Trung tâm Chính trị Ba Đình
36. Đất Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc VN
37. Đất cụm đổi mới, Dịch vụ sản xuất
38. Đất Trung tâm cụm xã (HTXH, dịch vụ, thương mại, nhà ở,…)
39. Đất phát triển kinh tế địa phương
40. Đất phục vụ nhu cầu địa phương
41. Đất Dịch vụ đô thị
42. Đất Dịch vụ
43. Đất Văn hóa
44. Đất nhóm nhà ở xây dựng mới ( Đất ở sinh thái)
45. Đất Công ty
46. Đất bãi bồi
47. Khu vực hiện trạng nằm trong vùng thoát lũ sông Đáy (Dự kiến)
48. Đất xây dựng các chức năng khác
49. Khu đất cây xanh, công viên, quảng trường
50. Đất trồng cây cảnh
51. Đất trồng cây hoa màu
52. Đất trang trại
53. Đất trồng cây ăn quả
54. Đất trồng rau an toàn
55. Đất Chăn nuôi, Nông nghiệp
56. Đất Lâm nghiệp
57. Đất nông nghiệp
58. Đất cây xanh cách ly
59. Đất cây xanh chuyên dùng (Trồng hoa, Nông nghiệp Công nghệ cao)
60. Đất cây xanh chuyên đề ( Công viên, Cây xanh, Vườn ươm, Trồng hoa, Trang trại nông nghiệp)
61. Đất ở làng xóm, Dân cư xây dựng mới
62. Đất ở sinh thái
63. Đất Đô thị Sinh thái
64. Đất có dân cư sinh sống cần được kiểm soát về đất đai và đầu tư
65. Đất có dân cư sinh sống trùng lấn quy hoạch rừng
66. Đất giãn dân, Di dân tái định cư, Đấu giá
67. Khu đất đơn vị ở hiện trạng
68. Đất Nhóm nhà ở hiện có (Đất ở dân cư) - Kiểm soát đặc biệt
69. Đất nhóm nhà ở - thuộc QH cải tạo, XD lại Khu TT, chung cư cũ - Thực hiện theo dự án riêng
70. Đất ở thấp tầng
71. Đất ở cao tầng
72. Đất Trung tâm Triển lãm
73. Đất ở đô thị
74. Đất Di dân, giãn dân, chuyển đổi nghề,… (Đất dành cho địa phương)
75. Đất hỗn hợp ( Ở + Sản xuất KD)
76. Đất khu Công nghệ cao
77. Đất giao thông
78. Đất Trường THPT
79. Phạm vi bảo vệ công trình đường sắt trùng với ranh giới thu hồi đất
80. Hành lang an toàn giao thông đường sắt
81. Đất công trình hạ tầng kỹ thuật khác
82. Đất mặt nước biển
83. Đất công nghiệ dự trữ
84. Khu đất khu phi thuế quan
85. Đất logistics
86. Đất xí nghiệp
87. Khu đất Trung tâm hành chính mới kết hợp thương mại dịch vụ
88. Khu đất Trung tâm TP HCM - Trung tâm vùng, trung tâm Quốc tế
89. Khu đất Trung tâm phân vùng đô thị
90. Khu đất Trung tâm khu vực
91. Đất dịch vụ - Công Cộng
92. Đất xử lý chất thải rắn, bãi rác
93. Bãi cát
94. Đất làm muối
95. Đất sản xuất kinh doanh, Tiểu thủ CN
96. Khu đất hỗn hợp
97. Khu đất hỗn hợp - Động lực phát triển
98. Đất hỗn hợp có ở
99. Đất hỗn hợp không có ở
100. Khu đất đô thị hỗn hợp
101. Khu đất đô thị công nghệ cao - Nghiên cứu đào tạo chuyên nghiệp - Vườn ươm doanh nghiệp
102. Khu đất Trung tâm đô thị
103. Đất làng xóm hiện trạng nằm trong hành lang thoát lũ
104. Đất chăn nuôi tập trung
105. Đất rừng phòng hộ
106. Đất rừng sản xuất
107. Khu đất sinh thái nông nghiệp
108. Đất trồng trọt khác
109. Khu đất đồi núi
110. Khu đất khu bảo tồn sinh cảnh và sinh thái ngập mặn
111. Đất cây xanh hạn chế
112. Đất xây dựng điểm dân cư nông thôn
113. Đất làng xóm dân cư nằm trong hành lang đường sắt đô thị
114. Đất trong phạm vi hành lang bảo vệ kè
115. Đất ở sinh thái xây dựng mới
116. Đất ở kết hợp kinh tế vườn, nông nghiệp sinh thái, dịch vụ du lịch
117. Khu đất đơn vị ở quy hoạch mới
118. Khu dân cư nông thôn được đô thị hóa
119. Khu dân cư nông thôn được đô thị hóa quy hoạch mới
120. Khu đất đô thị du lịch hỗn hợp phát triển mới (Có đan xen các khu đất hiện trạng cải tạo, chỉnh trang, tái phát triển)
121. KHU ĐẤT ĐÔ THỊ SINH THÁI, MẬT ĐỘ THẤP (Có đan xen các khu đất hiện trạng cải tạo, chỉnh trang, tái phát triển)
122. Khu đất hỗn hợp hiện trạng cải tạo, chỉnh trang ( Có đan xen các chức năng phát triển mới, tái phát triển)
123. Đất nhà ở xã hội
124. Đất nhà ở liền kề
125. Đất nhà ở biệt thự
126. Đất nhà ở biệt thự
127. Quy hoạch phân khu đô thị Ga Hà Nội và phụ cận đang được triển khai lập ( Chưa có quyết định phê duyệt)

Mọi thông tin trên ứng dụng này chỉ mang tính tham khảo, không có giá trị pháp lý. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin này. Bạn nên tham khảo thêm thông tin từ các cơ quan chức năng trước khi quyết định thực hiện các giao dịch liên quan đến bất động sản!      Mọi thông tin trên ứng dụng này chỉ mang tính tham khảo, không có giá trị pháp lý. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin này. Bạn nên tham khảo thêm thông tin từ các cơ quan chức năng trước khi quyết định thực hiện các giao dịch liên quan đến bất động sản!